Thực trạng tham gia bảo hiểm y tế của người dân 4 xã thuộc tỉnh Quảng Trị năm 2015

Luận văn Thực trạng tham gia bảo hiểm y tế của người dân 4 xã thuộc tỉnh Quảng Trị năm 2015.Bảo hiểm  y  tế  (BHYT) là hình thức bảo hiểm đƣợc áp dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe (CSSK) nhằm đảm bảo chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí khám chữa bệnh cho ngƣời tham gia BHYT khi họ  ốm đau, bệnh tật.  Quyền lợi của ngƣời tham gia BHYT cũng nhƣ các điều kiện, thủ  tục tham  gia ngày càng đƣợc hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho mọi ngƣời dân tiếp  cận  với  BHYT  [1].  Thông  qua  BHYT,  ngƣời  tham  gia  đƣợc  đảm  bảo  các  quyền lợi về chăm sóc sức khỏe.

MÃ TÀI LIỆU

 CAOHOC.2017.01419

Giá :

50.000đ

Liên Hệ

0915.558.890


Tùy mỗi Quốc gia mà phạm vi đối tƣợng bảo hiểm và mức độ bảo hiểm  (một phần hay toàn bộ)  ở  mỗi nƣớc một khác.  Tại một số  quốc gia nhƣ Việt  Nam, Đức, Thái Lan,  …  nhà nƣớc trợ  giá BHYT cho ngƣời nghèo, ngƣời già  và trẻ  em. Một vài quốc gia khác, ngƣời dân không cần BHYT khi KCB vì  dịch vụ  y tế  đƣợc nhà nƣớc cung cấp hoàn toàn nhƣ Cu  Ba, Anh,  … [2].  Một  số  quốc  gia  khác  BHYT  tƣ  nhân  rất  phát  triển,  họ  bán  BHYT  cho  những  ngƣời có điều kiện kinh tế, và chỉ  những ngƣời giàu mới có khả  năng đƣợc  tiếp cận các dịch vụ y tế tốt nhƣ Mỹ, …
Tại  Việt  Nam,  từ  năm  1992, sau khi  triển khai  thực  hiện, chính  sách  BHYT đã có những bƣớc tiến quan trọng, góp phần tích cực giúp ngƣời bệnh  tiếp cận các dịch vụ  chăm sóc sức khỏe. Đặc biệt, đối tƣợng tham gia BHYT  đã tăng từ 60% năm 2010 lên 65% vào năm 2011 và đến năm 2015 có trên 69  triệu ngƣời tham gia BHYT, đƣa diện bao phủ  BHYT lên hơn 76%  [3],  [4].  Năm 2012, ngƣời nghèo, dân tộc thiểu số  tỷ  lệ  tham gia BHYT đạt 98%, các  đối tƣợng đƣợc nhà nƣớc hỗ  trợ  tham gia BHYT  đạt 95%  [5].  Mặc dù tỷ  lệ bao  phủ  BHYT  tại  Việt  Nam  ngày  càng  tăng,  tuy  nhiên  việc  KCB  bằng 
BHYT có rất nhiều  yếu tố  ảnh hƣởng đến việc sử  dụng thẻ  BHYT khi KCB nhƣ tinh thần thái độ  của nhân viên y tế, trần chi trả, các yếu tố  ảnh hƣởng  nhƣ dân tộc, tôn giáo, dân trí… [6], [7], [8]. 2
Quảng Trị  là một tỉnh miền Trung thuộc vùng Bắc Trung bộ,  phần lớn  lao động trên địa bàn tỉnh làm việc trong các ngành nông, lâm, ngƣ nghiệp  (năm 2010 chiếm tỷ lệ 55%). Trong thời gian gần đây, Quảng Trị đã thực hiện  nhiều các chƣơng trình nhằm cải thiện chất lƣợng hệ  thống y tế  và nâng cao  sức khỏe ngƣời dân. Từ  năm 2011 đến năm 2014, tỷ  suất chết trẻ  em < 1 tuổi  đã  giảm  từ  mức  35,4‰  xuống  còn  32,4‰,  tuy  nhiên  vẫn  còn  cao  hơn  rất  nhiều so với cả  nƣớc (14,9‰). Từ  năm 2010 đến năm 2014, tỷ  lệ  suy dinh  dƣỡng trẻ  em  < 5 tuổi (%) giảm từ  19,5% xuống 15,2% –  nhƣng vẫn cao hơn  so với cả  nƣớc (14,5%)  [9]. Bên cạnh đó, tỷ  lệ  bao phủ  BHYT  ở  Quảng Trị đạt mức 79,93% năm 2015  [4], tuy nhiên tỷ  lệ  ngƣời dân chƣa có thẻ  BHYT  còn tƣơng đối cao vì một số  nguyên nhân. Nhƣ vậy, hƣớng tới mục tiêu bao  phủ  BHYT  toàn dân  trên 90% dân số  tham  gia BHYT  vào  năm  2020  [10],  nghiên cứu này cung cấp những thông tin về  thực trạng tham gia BHYT của  ngƣời dân và những yếu tố  ảnh hƣởng tới sự  tham gia BHYT của họ, từ  đó  đưa ra cái nhìn tổng quan nhất về vấn đề BHYT của tỉnh Quảng Trị và đƣa ra  những  khuyến  nghị,  giải  pháp  can  thiệp  làm  tăng  tỷ  lệ  này.  Chính  vì  vậy  chúng  tôi  tiến  hành  nghiên  cứu  “Thực  trạng  tham  gia  bảo  hiểm  y  tế  của  người dân 4 xã thuộc tỉnh Quảng Trị năm 2015” với các mục tiêu:
1. Mô tả  thực trạng tham gia BHYT của ngƣời dân tại  4 xã  tỉnh Quảng Trị năm 2015.
2. Mô tả thực trạng sử dụng BHYT của ngƣời dân tại 4 xã tỉnh Quảng Trị năm  2015.
3. Xác định một số  yếu tố  liên quan với thực trạng tham gia BHYT  từ  phía ngƣời dân của ngƣời dân tại 4 xã nêu trên
MỤC LỤC Thực trạng  tham  gia  bảo  hiểm  y  tế  của  người dân 4 xã thuộc tỉnh Quảng Trị năm 2015

LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
ĐẶT VẤN ĐỀ  ………………………………………………………………………………………  1
Chƣơng 1:  …………………………………………………………………………………………….  3
TỔNG QUAN  ………………………………………………………………………………………  3
1.1. Các khái niệm chung  …………………………………………………………………….  3
1.1.1. Khái niệm bảo hiểm y tế  ………………………………………………………….  3
1.1.2. Nguyên tắc bảo hiểm y tế  ………………………………………………………..  3
1.1.3. Phân loại bảo hiểm y tế  ……………………………………………………………  4
1.1.4. Lịch sử chƣơng trình bảo hiểm y tế tại Việt Nam  ……………………….  5
1.1.5. Tầm quan trọng của bảo hiểm y tế  …………………………………………….  8
1.2. Bao phủ bảo hiểm y tế ………………………………………………………………..  10
1.2.1. Thực trạng bao phủ  bảo hiểm y tế  tại một số  quốc gia trên thế  giới
…………………………………………………………………………………………………….  10
1.2.2. Thực trạng bao phủ bảo hiểm y tế tại Việt Nam ……………………….  12
1.3. Các yếu tố  liên quan đến thực trạng tham gia và sử  dụng bảo 
hiểm y tế  ………………………………………………………………………………………….  18
Chƣơng 2:  …………………………………………………………………………………………..  22
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  ………………………………  22
2.1. Địa điểm nghiên cứu  …………………………………………………………………..  22
2.2. Thời gian nghiên cứu:  …………………………………………………………………  22
2.3. Đối tƣợng nghiên cứu  …………………………………………………………………  22
2.3.1. Tiêu chuẩn lựa chọn  ………………………………………………………………  22
2.3.2. Tiêu chuẩn loại trừ  ………………………………………………………………..  22
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu:  ……………………………………………………………  22
2.4.1. Thiết kế nghiên cứu  ………………………………………………………………  22 
2.4.4. Cỡ mẫu  ………………………………………………………………………………..  22
2.4.3. Chọn mẫu  …………………………………………………………………………….  23
2.5. Các biến số trong nghiên cứu  ……………………………………………………….  24
2.6. Xử lý và phân tích số liệu  ……………………………………………………………  27
2.7. Đạo đức trong nghiên cứu  ……………………………………………………………  27
2.8. Khung lý thuyết nghiên cứu  …………………………………………………………  28
Chƣơng 3:  …………………………………………………………………………………………..  29
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  …………………………………………………………………..  29
3.1. Thông tin chung về đối tƣợng nghiên cứu  ……………………………………..  29
3.2. Thực trạng tham gia  bảo hiểm y tế  của ngƣời dân tại  4 xã tỉnh 
Quảng Trị năm 2015  …………………………………………………………………………  31
3.3. Thực trạng  sử  dụng  bảo hiểm y tế  của ngƣời dân tại  4 xã  tỉnh 
Quảng Trị năm 2015  …………………………………………………………………………  35
3.4. Một số  yếu tố  liên quan với thực trạng tham gia bảo hiểm y tế
từ phía ngƣời dân của ngƣời dân tại 4 xã tỉnh Quảng Trị năm 2015  ………..  37
3.4.1. Hiểu biết của ngƣời dân về bảo hiểm y tế  ………………………………..  37
3.4.2. Khả năng tiếp cận thẻ bảo hiểm y tế  ………………………………………..  40
3.4.3. Chi phí mua thẻ bảo hiểm y tế  ………………………………………………..  43
3.4.4. Mối liên quan giữa thực trạng tham gia bảo hiểm y tế  với một số
yếu tố nhân khẩu học  ……………………………………………………………………..  44
Chƣơng 4:  …………………………………………………………………………………………..  47
BÀN LUẬN  ……………………………………………………………………………………….  47
4.1. Thực trạng tham gia bảo hiểm y tế  của ngƣời dân tại  4 xã tỉnh 
Quảng Trị năm 2015  …………………………………………………………………………  47
4.2. Thực trạng  sử  dụng bảo hiểm y tế  của ngƣời dân tại  4 xã  tỉnh 
Quảng Trị năm 2015  …………………………………………………………………………  50 
4.3. Một số  yếu tố  liên quan với thực trạng tham gia bảo hiểm y tế
của ngƣời dân tại 4 xã tỉnh Quảng Trị năm 2015  ………………………………….  53
4.3.1. Kiến thức của ngƣời dân về bảo hiểm y tế  ……………………………….  53
4.3.2. Khả năng tiếp cận thẻ bảo hiểm y tế  ………………………………………..  55
4.3.3. Chi phí mua thẻ bảo hiểm y tế  ………………………………………………..  57
4.3.4. Mối liên quan giữa thực trạng tham gia bảo hiểm y tế  với một số
yếu tố nhân khẩu học  ……………………………………………………………………..  59
KẾT LUẬN  ………………………………………………………………………………………..  60
KIẾN NGHỊ  ……………………………………………………………………………………….  61
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BHXH  Bảo hiểm xã hội
BHYT  Bảo hiểm y tế
CSSK  Chăm sóc sức khỏe
HGĐ  Hộ gia đình
KCB  Khám chữa bệnh
NSNN  Ngân sách nhà nƣớc
VHLSS  Vietnam Household Living Standard Survey
(Dữ liệu điều tra mức sống dân cƣ Việt Nam)
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tỷ lệ bao phủ BHYT tại Việt Nam, 2013 –2015  ………………………  14
Bảng 1.2. Thực trạng tham gia BHYT theo các năm tại Việt Nam  …………….  15
Bảng 1.3. Hoạt động BHYT tại Việt Nam qua các năm  ……………………………  16
Bảng 2.1. Các biến số trong nghiên cứu  …………………………………………………  24
Bảng 3.1. Thông tin chung về  đối tƣợng phỏng vấn tại 4 xã thuộc tỉnh Quảng 
Trị năm 2015  ………………………………………………………………………………………  29
Bảng 3.2. Thông tin chung của thành viên HGĐ nghiên cứu  …………………….  30
Bảng 3.3. Tỷ  lệ  tham gia BHYT của các  HGĐ  tại  4 xã thuộc tỉnh Quảng Trị
năm 2015 theo phân loại kinh tế (đơn vị: %)  …………………………………………..  32
Bảng  3.4.  Tỷ  lệ  tham  gia  BHYT  của  ngƣời  dân  4  xã  tỉnh  Quảng  Trị  theo 
nhóm đối tƣợng  …………………………………………………………………………………..  33
Bảng 3.5.  Tỷ  lệ  các loại  BHYT của các thành viên  hộ  gia đình  tại 4 xã thuộc
tỉnh Quảng Trị (đơn vị: %)  ……………………………………………………………………  34
Bảng 3.6. Lý do lựa chọn nơi khám chữa bệnh ban đầu  ……………………………  35
Bảng  3.7.  Hiểu  biết  về  quyền  lợi  khi  tham  gia  BHYT  của  ngƣời  dân  4  xã 
thuộc tỉnh Quảng Trị  ……………………………………………………………………………  37
Bảng 3.8. Hiểu biết về  trách nhiệm  khi  tham gia  BHYT  của  ngƣời dân 4 xã 
thuộc tỉnh Quảng Trị  ……………………………………………………………………………  38
Bảng 3.9. Khả năng tiếp cận BHYT của ngƣời dân tỉnh Quảng Trị  ……………  40
Bảng 3.10. Lý do ngƣời dân tiếp tục mua thẻ BHYT  ……………………………….  42
Bảng 3.11. Lý do ngƣời dân không tiếp tục mua thẻ BHYT  ……………………..  42
Bảng 3.12. Mức phí mua thẻ BHYT phù hợp theo ý kiến của ngƣời dân  ……  43
Bảng 3.13. Mối liên quan giữa thực trạng tham gia BHYT với yếu tố tuổi  …  44
Bảng 3.14. Mối liên quan giữa thực trạng tham gia BHYT với yếu tố giới  …  44
Bảng 3.15. Mối liên quan giữa thực trạng tham gia BHYT với yếu tố trình độ
học vấn  ………………………………………………………………………………………………  45 
Bảng 3.16. Mối liên quan giữa thực trạng tham gia BHYT với yếu tố  nghề
nghiệp  ………………………………………………………………………………………………..  45
Bảng 3.17. Mối liên quan giữa thực trạng tham gia BHYT với yếu tố  kinh tế
………………………………………………………………………………………………………….  45
Bảng 3.18. Mô hình hồi quy đa biến giữa thực trạng tham gia BHYT với các 
yếu tố liên quan từ phía ngƣời dân  …………………………………………………………  46
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1. Cơ cấu các nhóm đối tƣợng tham gia BHYT năm 2013  …………  16
Biểu đồ 1.2. Tỷ lệ mua BHYT theo các nhóm dân số năm 2012  …………  Error! 
Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.1. Nơi khám chữa bệnh ban đầu  ……………………………………………..  35
Biểu đồ 3.2. Tỷ lệ sử dụng BHYT của ngƣời dân khi khám, chữa bệnh  ……..  36
Biểu đồ 3.3. Sự hài lòng của ngƣời dân khi sử dụng thẻ BHYT KCB  ………..  37
Biểu đồ  3.4. Nguồn cung cấp thông tin cho đối tƣợng nghiên cứu về  chính 
sách BHYT (câu hỏi nhiều lựa chọn)  ……………………………………………………..  39
Biểu đồ 3.5. Tỷ lệ ngƣời dân tiếp tục mua BHYT  ……………………………………  41
Biểu đồ 3.6. Đánh giá về mức phí mua thẻ BHYT của ngƣời dân  ……………..  43
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Khái niệm không gian 3 chiều của bao phủ BHYT toàn dân  ………  13
Hình  2.1.  Mô  hình  phân  tích  các  yếu  tố  tham  gia  BHYT  của  ngƣời  dân 
………………………………………………………………………….  ……28
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Y tế (2008). Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2008 –  Tài chính 
y tế Việt Nam. 
2. Lê Mạnh Hùng (2007).  Nghiên cứu một số  yếu tố  cơ bản  ảnh hưởng đến 
thu  chi  quỹ  khám  chữa  bệnh  bảo  hiểm  y  tế,  giai  đoạn  2002-2006,  Đại  học 
Dƣợc Hà Nội, Hà Nội 
3. Sở Y tế Quảng Trị (2014). Thúc đẩy tiến trình mở rộng bao phủ bảo hiểm y 
tế, tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân. 
4. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (2016). Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế 2015. 
5. Bộ  Y tế  (2013). Đề  án thực hiện lộ  trình tiến tới bảo hiểm y tế  giai đoạn 
2012-2015 và 2020. 
6.  Vũ  Ngọc  Huyền  và  Nguyễn  Văn  Song  (2014).  Thực  trạng  tham  gia  bảo 
hiểm y tế  của nông dân tỉnh Thái Bình.  Tạp chí Khoa học và Phát triển,  12
(6), 853-861.
7. Ngô Văn Đôn (2006).  Nhận thức, mua và sử  dụng thẻ  BHYT tự  nguyện và 
một số  yếu tố  liên quan của người dân tại xã Lạc Vệ  huyện Tiên Du-tỉnh Bắc 
Ninh 2006 Đại học Y tế Công cộng, Hà Nội.
8. Hoàng Minh Hằng, Tạ Văn Đạt và Phạm Văn Trọng (2011). Thực trạng sử
dụng thẻ  BHYT của  ngƣời dân tại 4 phƣờng, xã của thành phố  Phủ  Lý, tỉnh 
Hà Nam. Tạp chí Nghiên cứu y học, 72 (1), 142-146.
9. Bộ Y tế (2014). Niên giám thống kê Y tế. 
10. Thủ  tƣớng Chính phủ  (2016). Quyết định số  1167/QĐ-TTg về  việc điều 
chỉnh giao chỉ tiêu BHYT giai đoạn 2016-2020. 
11. Bùi Thị  Thu Hằng (2014). Bảo hiểm y tế  tự  nguyện trong luật bảo hiểm y 
tế Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội.
12. Quốc hội (2008). Luật Bảo hiểm y tế, số 25/2008/QH12.  
13.  WHO  (2005).  Distribution  of  health  payments  and  catastrophic 
expenditures. 
14.  Charles  Normand  and  Axel  Weber  (2009).  Social  Health  Insurance, 
International Labour Office, Second edition. 
15. Chính phủ (2005). Nghị định ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế (đã hết hiệu 
lực thi hành), số 63/2005/NĐ-CP, ngày 16/5/2005. 
16. Bộ Y tế (2007). Báo cáo đánh giá 15 năm thực hiện chính sách bảo hiểm y 
tế (1992 – 2007). 
17. Thủ  tƣớng Chính phủ  (2002). Quyết định về  việc chuyển Bảo hiểm Y tế
Việt  Nam  sang  Bảo  hiểm  Xã  hội  Việt  Nam,  số  20/2002/QĐ-TTg,  ngày 
20/01/2002. 
18. Lê Trí Khải (2014).  Thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
theo định suất tại mốt số  trạm y tế  tại huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum, Viện Vệ
sinh Dịch tễ Trung ƣơng, Hà Nội.
19. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (2007). Báo cáo tổng kết công tác năm 2006, 
Hà Nội. 
20. Quốc hội (2014). Sửa đổi, bổ sung một số  điều của Luật Bảo hiểm y tế  số
46/2014/QH13 ngày 13/06/2014. 
21.  Adam  Wagstaff  (2009).  Social  health  insurance  vs.Tax-financed  health 
system edeven from the OECD, Policy Rerearch Working Paper, World Bank , 
World Bank, .
22.  Ủy ban Thƣờng vụ  Quốc hội và Viện nghiên cứu lập pháp  –  Trung tâm 
thông tin khoa học (2013). Bảo hiểm y tế  toàn dân  – Thực trạng và kiến nghị, 
Hà Nội. 
23. World Health Organization (2005). Achieving universal health coverage: 
developing the health financing system, in Technical briefs for policy makers.  
24. Bộ  Y tế  (2010). Báo cáo kết quả  đoàn khảo sát tài chính y tế  tại Đức và 
Thụy Sỹ, số 578/BCBYT. 
25. Trần Thúy Hà (2006). Nhận thức và yếu tố liên quan đến mua và sử dụng 
thẻ bảo hiểm y tế tự nguyện của người dân xã Trung Hòa, huyện Chương Mỹ, 
tỉnh Hà Tây, Đại học Y tế công cộng, Hà Nội.
26. Somanathan Aparnaa và các cộng sự (2014). Tiến tới bao phủ Bảo hiểm y 
tế toàn dân ở Việt Nam: Đánh giá và giải pháp, Định hƣớng trong phát triển. 
27.  William  C.Hsiao  and  R.Paul  Shaw  (2007).  Social  health  insurance  for 
developing nations, 
28. WHO (2010). The World Health Report 2010  –  Health system financing: 
the path to universal coverage. 
29.  Trung  tâm  thông  tin  Khoa  học  Viện  nghiên  cứu  lập  pháp  (2013).  Bảo 
hiểm y tế toàn dân thực trạng và khuyến nghị. 
30. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (2013). Báo cáo kết quả thực hiện chính sách 
pháp luật về  BHYT giai đoạn 2009-2012 gửi Uỷ  ban các vấn đề  xã hội của 
Quốc hội. 
31. Bộ Y tế (2015). Báo cáo tổng quan ngành y tế 2014. 
32. Pablo Gottret và George Schieber (2006). Health Financing Revisited  –  A 
Practioner’s Guide. 
33. Tống Thị  Song Hƣơng và Trần Văn Tiến và cộng sự  (2011). Báo cáo Kết 
quả nghiên cứu khả năng thực hiện bảo hiểm y tế toàn dân. 
34. Trần Đăng Khoa (2013). Thực trạng và kết quả một số giải pháp can thiệp 
tăng cường tiếp cận, sử dụng dịch vụ khám, chữa bệnh y tế công lập tại huyện 
Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa năm 2009  –  2011, Đại học Y tế  công cộng, Hà 
Nội. 
35.  Trần  Thị  Kim  Lý  (2008).  Nghiên  cứu  tình  hình  sử  dụng  dịch  vụ  khám 
chữa bệnh của người dân tại xã IaKhươi, xã IaPhí, xã Hòa Phú, huyện Chư 
Pawh, tỉnh Gia Lai, Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế.
36. Sở  Lao động  –  Thƣơng binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị  (2016). Tổng điều 
tra hộ  nghèo, hộ  cận nghèo theo phƣơng pháp đo lƣờng nghèo đa chiều trên 
địa bàn tỉnh Quảng Trị 
37. Trung tâm Nghiên cứu và Tƣ vấn Kinh tế  y tế  (2016).  Báo cáo đánh giá 
cuối kì Dự án hỗ  trợ hệ thống y tế  các tỉnh Bắc Trung bộ, Ban quản lý Dự  án 
hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung bộ, Hà Nội.
38. Phí Mạnh Phong  và Phạm Thị  Hồng Thắm (2016). Tham gia BHYT & Sử
dụng dịch vụ  y tế  của người cao tuổi  ở  Việt Nam: Nhìn từ  các cuộc điều tra 
hộ gia đình, Đại học Y tế công cộng, Hà Nội.
39.  Hoàng  Cao  Sa  và  Đặng  Bích  Thủy  (2015).  Tình  hình  sử  dụng  thẻ  bảo 
hiểm  y  tế  và  sự  hài  lòng  của  bệnh  nhân  tại  bệnh  viện  đa  khoa  huyện  Đô 
Lƣơng năm 2014. Tạp chí Y học Việt Nam, 437, 10-15.
40. Trƣơng Xuân Trƣờng (2016). Sự  hiểu biết của ngƣời dân nông thôn ven 
đô thị  hiện nay về  chính sách bảo hiểm y tế.  Thông tin Khoa học Xã hội,  12, 
25-32.
41. Mai Thị Thu Nga (2009). Thực trạng tham gia bảo hiểm y tế của sinh viên 
một số trường đại học, cao đẳng tại tỉnh Thái Nguyên (2006  –  2008), Đại học 
Y Dƣợc Thái Nguyên.
42. Nguyễn Văn Bản (2005).  Thực trạng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế  tại 
trạm y tế xã ở tỉnh Hà Tây và các giải pháp hoàn thiện, Bảo hiểm Xã hội Việt 
Nam.
43. Nguyễn  Thành  Trung và  Nguyễn  Minh  Trang và  cộng sự  (2014).  Thực 
trạng mua thẻ  bảo hiểm y tế  của nhóm lao động phi chính thức và các yếu tố 
liên quan tại phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội năm 2014, Đại học Y 
tế công cộng, Hà Nội